Từ điển Thiều Chửu
俱 - câu
① Ðều, như phụ mẫu câu tồn 父母俱存 cha mẹ đều còn.

Từ điển Trần Văn Chánh
俱 - câu
① Đủ cả, đều: 父母俱在 Cha mẹ đều còn cả; 百廢俱興 Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại; 贓證俱在 Tang chứng đều có cả; ② (văn) Đi theo, đi cùng; ③ [Jù] (Họ) Câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俱 - câu
Đều. Cùng — Giống hệt nhau.


俱樂部 - câu lạc bộ ||